sản phẩm
NPK 20-10-25 Entech (Bao 25kg)
THÀNH PHẦN ĐỊNH LƯỢNG: – Đạm tổng số (Nts): 20%. – Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%. – Kali hữu hiệu (K2Ohh): 25%. – Độ ẩm: 3%.
NP LONG VIỆT 20-20
THÀNH PHẦN ĐỊNH LƯỢNG: Đạm tổng số (Nts): 20% Lân hữu hiệu (P2O5hh): 20% Độ ẩm: 3%
NPK 18-8-18 NEB 26
THÀNH PHẦN: – Đạm (Nts): 18%. – Lân (P2O5): 8%. – Kali (K2O): 18%. – Neb-26: 0,05%.
NPK 16-16-8+5S NEB 26
THÀNH PHẦN: – Đạm (Nts): 16%. – Lân (P2O5): 16%. – Kali (K2O): 8%. – Lưu huỳnh (S): 5%. – Neb-26: 0,05%.
NPK 18-12-8 NEB 26
THÀNH PHẦN: – Đạm (Nts): 18%. – Lân (P2O5): 12%. – Kali (K2O): 8%. – Neb-26: 0,05%.
NPK 17-7-17 NEB 26
THÀNH PHẦN: – Đạm (Nts): 17%. – Lân (P2O5): 7%. – Kali (K2O): 17%. – Neb-26: 0,05%.
NPK 18-5-18 NEB 26
THÀNH PHẦN: – Đạm (Nts): 18%. – Lân (P2O5): 5%. – Kali (K2O): 18%. – Neb-26: 0,05%.
NPK 15-15-15 NEB 26
THÀNH PHẦN: – Đạm (Nts): 15%. – Lân (P2O5): 15%. – Kali (K2O): 15%. – Neb-26: 0,05%.
NPK 20-15-5 NEB 26
THÀNH PHẦN: – Đạm (Nts): 20%. – Lân (P2O5): 15%. – Kali (K2O): 5%. – Neb-26: 0,05%.
NPK 20-10-15 NEB 26
THÀNH PHẦN: – Đạm (Nts): 20%. – Lân (P2O5): 10%. – Kali (K2O): 15%. – Neb-26: 0,05%.
NPK TE LÚA 2 NEB 26
THÀNH PHẦN: – Đạm (Nts): 18%; Lân (P2O5): 5%. – Kali (K2O): 20%. – Neb-26: 0,05%.
NPK TE LÚA 1 NEB 26
THÀNH PHẦN: – Đạm (Nts): 22%. – Lân (P2O5): 12%. – Kali (K2O): 7%. – Neb-26: 0,05%.